🔍
Search:
ĐÁNH THỨC
🌟
ĐÁNH THỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오게 하다.
1
ĐÁNH THỨC, VỰC TỈNH DẬY:
Làm cho thoát khỏi trạng thái say hay ngủ và trở lại trạng thái tinh thần bình thường.
🌟
ĐÁNH THỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
웬만한 소리에도 잠이 깰 정도로 예민하다.
1.
THÍNH TAI TRONG KHI NGỦ:
Nhạy cảm đến mức bị đánh thức dù chỉ là âm thanh êm dịu.
-
☆
Danh từ
-
1.
지능이나 재능, 사상 등을 일깨워 발전시킴.
1.
SỰ KHAI THÁC, SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc đánh thức và làm cho phát triển tư tưởng, tài năng hay trí tuệ.
-
-
1.
웬만해서는 소리를 잘 듣지 못하여 잠에서 깨지 않다.
1.
KHÔNG THÍNH TAI KHI NGỦ:
Không thể đánh thức được vì không nghe được âm thanh tốt.
-
-
1.
잠이 매우 깊게 들어 어떤 소리를 내거나 흔들어 깨워도 잘 일어나지 않다.
1.
(CÕNG ĐI CŨNG KHÔNG HAY) NGỦ SAY NHƯ CHẾT:
Vì ngủ quá say nên dù có la to hay đánh thức cũng không dậy nỗi.
-
Danh từ
-
1.
정신없이 잠이 듦.
1.
SỰ NGỦ SÂU, SỰ NGỦ SAY:
Việc ngủ một cách không biết gì.
-
2.
외부의 강한 자극에 대한 반응이 나타나지 않고, 부르거나 뒤흔들어 깨워도 정신을 차리지 못할 정도로 의식을 잃은 상태.
2.
SỰ HÔN MÊ:
Trạng thái đánh mất ý thức đến mức độ không có phản ứng đối với các tác động mạnh từ bên ngoài, gọi hoặc lay để đánh thức cũng không tỉnh dậy được.
-
Danh từ
-
1.
호텔 등에서, 그 시설에서 묵는 사람을 전화로 깨워 주는 일.
1.
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI BÁO THỨC, CUỘC GỌI BÁO THỨC:
Việc đánh thức bằng điện thoại người lưu trú ở một cơ sở nào đó như ở khách sạn v.v...